14 |
47/2011/TT-BTNMT |
Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
28/12/2011 |
13 |
43/2015/TT-BTNMT |
Về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường |
29/09/2015 |
12 |
32/2013/TT-BTNMT |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
25/10/2013 |
11 |
27/2016/TT-BYT |
Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – giá trị cho phép tại nơi làm việc |
30/06/2016 |
10 |
26/2016/TT-BYT |
Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc |
30/06/2016 |
9 |
25/2019/TT-BTNMT |
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
31/12/2019 |
8 |
24/2017/TT-BTNMT |
Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường |
01/09/2017 |
7 |
24/2016/TT-BYT |
Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc |
30/06/2016 |
6 |
22/2016/TT-BYT |
Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc |
30/06/2016 |
5 |
16/2009/TT-BTNMT |
Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
07/10/2009 |
4 |
05/2009/TT - BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt |
17/06/2009 |
3 |
02/2019/TT-BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc |
21/03/2019 |
2 |
36/2015/TT-BTNMT |
Về quản lý chất thải nguy hại |
30/06/2015 |
1 |
13 /2007/TT-BXD |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 9/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn |
31/12/2007 |